Đại học Đại Nam công bố mức điểm nhận hồ sơ năm 2017

Ngay sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn Đại Học, ngày 13/7, Đại học Đại Nam thông báo chính thức ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển các ngành năm 2017.
>> ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC THEO HỌC BẠ LỚP 12
- Xem Thêm: Điểm chuẩn các trường đại học phía Bắc.
- Xem Thêm: Thông báo: Giả mạo website của Trường Đại học Đại Nam.
- Xem Thêm: Hướng dẫn phúc khảo điểm thì THPT Quốc Gia 2017.
- Xem Thêm: Điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển ra sao?
- Xem Thêm: Thí sinh nên làm gì nếu không trúng tuyển nguyện vọng 1?
- Xem Thêm: Cơ hội vào đại học cho thí sinh thi trượt Nguyện Vọng 1
- Xem Thêm: Thí sinh nên làm gì nếu không trúng tuyển nguyện vọng 1?
Trường Đại học Đại Nam thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính quy đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển vào tất cả các ngành của Trường Đại học Đại Nam:
- Theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia là: ĐXT từ 15,5 điểm. (Đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định)
ĐXT = ((điểm môn1 + điểm môn2 + điểm môn 3) làm tròn lên 0,25) + điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng;
- Theo phương thức xet kết quả học tập lớp 12 THPT là : ĐXT từ 18,0 điểm (Không bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng)
ĐXT = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3) làm tròn lên 0,25
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam năm nay là 1.600. Lượng thí sinh đăng ký trực tuyến trên trang web tuyển sinh của nhà trường www.tuyensinh.dainam.edu.vn của trường liên tục tăng. Tính đến thời điểm ngày 12/7, ngành Dược học đã nhận được 565 hồ sơ, ngành Công nghệ thông tin được 465 hồ sơ, ngành Quản trị kinh doanh được 342 hồ sơ, ngành Quản trị du lịch và lữ hành được 308 hồ sơ, Kế toán được 305 hồ sơ, Điều dưỡng được 276 hồ sơ,…”.
Được biết, đây mới chỉ là lượng hồ sơ nhận được thông qua kênh trực tuyến, chưa kể đến hồ sơ thí sinh nộp trực tiếp vào trường. Dự báo điểm chuẩn vào trường năm nay tăng so với năm ngoái vì số thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường nhiều hơn trong khi tổng chỉ tiêu tương đương.
Thí sinh xét tuyển đầu vào theo cả hai phương thức theo kết quả kỳ thi THPTQG và xét học bạ có cơ hội nhận được nhiều học bổng hấp dẫn theo kết quả điểm.
1. Học bổng TOÀN PHẦN ĐẶC BIỆT dành cho Sinh Viên XUẤT SẮC đầu vào:
- Mức học bổng:
O Nhà trường cấp 100% học phí trong cả 4 năm theo học tại Trường.
O Nếu sinh viên tốt nghiệp loại khá trở lên và ngoại ngữ đạt 600 điểm theo chuẩn TOIEC nhà trường sẽ hỗ trợ sinh viên tiếp tục đi học Thạc sỹ ở nước ngoài tùy theo nguyện vọng của sinh viên (do Sinh viên lưạ chọn) hoặc tại các trường Đại học đang quan hệ hợp tác với Đại học Đại Nam
- Điều kiện và tiêu chuẩn:
Xét cấp học bổng cho tất cả các sinh viên có điểm xét tuyển đầu vào đạt từ 25 điểm trở lên đối với phương án sử dụng kết quả thi THPT quốc gia hoặc từ 27 điểm trở lên đối vơi phương thức sử dụng kết quả học tập lớp 12.
- Yêu cầu:
O Hoàn thành hồ sơ nhập và theo học tại trường Đại học Đại Nam
O Sau khi Sinh viên tốt nghiệp Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ ở nước ngoài trở về nước phải giảng dạy tại Trường Đại học Đại Nam ít nhất là 2 năm
2. Học bổng Khuyến học:
- Mức học bổng:
O Nhà trường cấp bổng 100% học phí năm thứ 1
O Nếu kết quả học tập của các năm học đạt loại giỏi sẽ được cấp 100% học bổng cho năm học tiếp theo.
- Điều kiện và tiêu chuẩn:
Xét cấp học bổng cho tất cả các sinh viên có điểm xét tuyển đầu vào đạt từ 23 điểm trở lên đối với phương án sử dụng kết quả thi THPT quốc gia hoặc từ 25 điểm trở lên đối vơi phương thức sử dụng kết quả học tập lớp 12.
- Yêu cầu: Hoàn thành hồ sơ nhập và theo học tại trường Đại học Đại Nam
Theo đó, thời gian nhận hồ sơ xét tuyển Đại học chính quy đợt 1 năm 2017 của trường ĐH Đại Nam: từ 12/07/2017 – 31/07/2017.
Thời gian nhập học dự kiến: từ ngày 03/08 đến 06/08/2017.
Địa điểm duy nhất nộp hồ sơ tại: số 56 Vũ Trọng Phụng – Thanh Xuân – Hà Nội
Địa điểm học tại cơ sở 1: số 56 Vũ Trọng Phụng – Thanh Xuân – Hà Nội và cơ sở chính: số 1 Phố Xốm – Phú Lãm – Hà Đông – Hà Nội.
Đại học Đại Nam thông báo xét tuyển 1600 chỉ tiêu nguyện vọng I vào hệ đại học chính quy năm 2017.
TT | Ngành học |
Ký hiệu Trường |
Mã ngành | Mã tổ hợp môn | Tổ hợp các môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM | DDN | 1.600 | ||||
KHỐI NGÀNH KINH TẾ | ||||||
1 |
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) |
52340201 |
D01
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
100 | |
2 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) |
52340301 |
A01
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
150 | |
3 |
Quản trị Kinh doanh |
52340101 |
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
150 | |
4 |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
52340103 |
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
150 | |
5 |
Luật Kinh tế |
52380107 |
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
150 | |
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT | ||||||
6 |
Công nghệ Thông tin |
52480201 |
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Tiếng Anh, Tin học (*) Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
130 | |
7 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201 |
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân |
70 | |
8 |
Kiến trúc |
52580102 |
V00
|
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*) Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật (*) |
50 | |
KHỐI Y DƯỢC | ||||||
9 |
Dược học (Dược sĩ đại học) |
52720401 |
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Ngữ văn |
300 | |
10 |
Điều dưỡng |
52720501 |
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
200 | |
KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI NHÂN VĂN | ||||||
11 |
Quan hệ công chúng – truyền thông |
52360708 |
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
100 | |
12 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch;) |
52220201 |
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
50 |
>> ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC THEO HỌC BẠ LỚP 12
|
Mọi thông tin chi tiết liên hệ: |
|