Đại học Đại Nam thông báo mức xét tuyển đầu vào năm 2017
Đăng ngày 20/07/2017
1.154 lượt xem

Trường Đại học Đại Nam vừa ra thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp môn xét tuyển vào các nhóm ngành đại học hệ chính quy năm 2017.
Trường Đại học Đại Nam vừa ra thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp môn xét tuyển vào các nhóm ngành đại học hệ chính quy năm 2017. Năm nay, các ngành đào tạo trong trường sẽ được xét theo hai phương thức: Theo kết quả kỳ thi THPTQG với mức điểm đầu vào bằng với mức điểm sàn của Bộ GD&ĐT đưa ra là 15,5 điểm và Theo mức điểm xét học bạ từ 18 điểm.
Theo đó, thời gian nhận hồ sơ xét tuyển Đại học chính quy đợt 1 năm 2017 của trường ĐH Đại Nam: từ 12/07/2017 – 31/07/2017.
Thời gian nhập học: từ ngày 03/08 đến 06/08/2017.
Chỉ tiêu tuyển sinh 1600 chỉ tiêu các ngành/chuyên ngành của Trường Đại học Đại Nam cụ thể như sau:
TT | Ngành học |
Ký hiệu Trường |
Mã ngành | Mã tổ hợp môn | Tổ hợp các môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM | DDN | 1.600 | ||||
KHỐI NGÀNH KINH TẾ | ||||||
1 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | 52340201 |
D01 D90 A12 C14 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
100 | |
2 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) | 52340301 |
A01 D01 A15 C14 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
150 | |
3 | Quản trị Kinh doanh | 52340101 |
A00 D01 C03 D10 |
Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
150 | |
4 | Quản trị Du lịch và Lữ hành | 52340103 |
A00 A01 D01 C00 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
150 | |
5 | Luật Kinh tế | 52380107 |
C00 A08 A09 C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
150 | |
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT | ||||||
6 | Công nghệ Thông tin | 52480201 |
A00 K01 A09 C19 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Tiếng Anh, Tin học (*) Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
130 | |
7 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
52580201 |
A00 A01 A12 A15 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân |
70 | |
8 | Kiến trúc | 52580102 |
V00 V01 H08 H06 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*) Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật (*) |
50 | |
KHỐI Y DƯỢC | ||||||
9 | Dược học (Dược sĩ đại học) | 52720401 |
A00 D07 B00 C02 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Ngữ văn |
300 | |
10 | Điều dưỡng | 52720501 |
A00 A01 B00 C00 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
200 | |
KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI NHÂN VĂN | ||||||
11 | Quan hệ công chúng – truyền thông | 52360708 |
C00 D15 C19 C20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
100 | |
12 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch;) | 52220201 |
D01 D09 D14 D11 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
50 |
Lưu ý: Các thí sinh trúng tuyển đã tốt nghiệp trình độ trung cấp chuyên nghiệp hoặc cao đẳng cùng khối ngành được hội đồng khoa học đào tạo nhà trường xét công nhận kiến thức đã tích lũy, được miễn học, miễn thi các học phần này trong chương trình đào tạo và được miễn giảm học phí theo số tín chỉ đã được công nhận.
Hồ sơ xét tuyển, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ
Hồ sơ xét tuyển
* Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì; Hồ sơ xét tuyển:
- Giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
* Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT. Hồ sơ xét tuyển:
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam);
- Học bạ THPT (bản sao có công chứng);
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có công chứng);
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
Phương thức nộp và địa điểm nhận hồ sơ
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh, 56- Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội Trường Đại học Đại Nam.
+ Gửi phát chuyển nhanh qua bưu điện về: Hội đồng tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi.
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thông qua Website của nhà trường: www.dainam.edu.vn; tuyensinh.dainam.edu.vn và phải nộp đầy đủ hồ sơ xét tuyển theo các đợt thời gian quy định của nhà trường.
Học phí đại học: đóng 10 tháng /01 năm học
- Ngành Dược học: 2.400.000đ/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 1.900.000đ/tháng
- Quản trị Du lịch và Lữ hành: 1.500.000 đ/tháng
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Kiến trúc, Xây dựng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ: 1.200.000đ/tháng
>> ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC THEO HỌC BẠ LỚP 12
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: BỘ PHẬN THƯỜNG TRỰC TUYỂN SINHCơ sở 1: 56 – Vũ Trọng Phụng – Thanh Xuân – Hà Nội;
Điện thoại: 04.355 777 99; máy lẻ 567; 666; 0462 59 2828; 0462 60 2929
Cơ sở chính: Số 1 – phố Xốm – Phú lãm – Hà Đông – Hà Nội;
Website: www.dainam.edu.vn; Email: tuyensinh@dainam.edu.vn;
Hotline: 0961 59 5599; 0931 59 5599
Bài viết mới nhất
Xem tất cả Bài viết
Bài viết liên quan
Xem tất cả Bài viết liên quan