Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý 2020

Đáp án đề thi môn Lý tốt nghiệp THPT 2020 - Tất cả mã đề
201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224.
Mã đề: 201 - Tuyensinh247.com
1.C |
2.B |
3.D |
4.A |
5.C |
6.A |
7.C |
8.D |
9.C |
10.A |
11.B |
12.A |
13.B |
14.D |
15.B |
16.A |
17.A |
18.A |
19.D |
20.A |
21.D |
22.D |
23.B |
24.D |
25.A |
26.A |
27.B |
28.A |
29.D |
30.B |
31.D |
32.D |
33.D |
34.B |
35.B |
36.A |
37.D |
38.D |
39.A |
40.B |
Mã đề: 202 - Tuyensinh247.com
1.D |
2.B |
3.C |
4.D |
5.D |
6.B |
7.A |
8.C |
9.C |
10.D |
11.A |
12.B |
13.B |
14.C |
15.A |
16.A |
17.C |
18.C |
19.B |
20.B |
21.C |
22.A |
23.A |
24.B |
25.A |
26.B |
27.B |
28.A |
29.B |
30.C |
31.C |
32.C |
33.B |
34.A |
35.A |
36.A |
37.B |
38.C |
39.C |
40.B |
Mã đề: 204 - Tuyensinh247.com
1.C |
2.A |
3.D |
4.C |
5.C |
6.B |
7.B |
8.C |
9.C |
10.A |
11.D |
12.B |
13.B |
14.D |
15.D |
16.C |
17.D |
18.D |
19.D |
20.B |
21.C |
22.B |
23.B |
24.C |
25.C |
26.A |
27.D |
28.D |
29.D |
30. B |
31.B |
32.D |
33.D |
34.D |
35.B |
36.C |
37.B |
38.B |
39.C |
40.C |
Mã đề: 205 - Tuyensinh247.com
1.C |
2.C |
3.C |
4.C |
5.B |
6.A |
7.A |
8.D |
9.C |
10.D |
11.A |
12.B |
13.C |
14.B |
15.B |
16.B |
17.C |
18.D |
19.B |
20.C |
21.A |
22.C |
23.B |
24.D |
25.C |
26.A |
27.D |
28.A |
29.A |
30.C |
31.C |
32.B |
33.D |
34.D |
35.B |
36.B |
37.B |
38.A |
39.D |
40.C |
Mã đề: 206 - Tuyensinh247.com
1.B |
2.D |
3.D |
4.A |
5.C |
6.D |
7.D |
8.C |
9.B |
10.C |
11.D |
12.A |
13.B |
14.D |
15.C |
16.C |
17.D |
18.B |
19.B |
20.A |
21.C |
22.C |
23.C |
24.A |
25.A |
26.C |
27.C |
28.D |
29.A |
30.C |
31.A |
32.C |
33.D |
34.A |
35.D |
36.A |
37.D |
38.C |
39.A |
40.A |
Mã đề: 210 - Tuyensinh247.com
1.B |
2.A |
3.A |
4.D |
5.C |
6.A |
7.C |
8.C |
9.D |
10.B |
11.B |
12.D |
13.D |
14.C |
15.D |
16.C |
17.B |
18.B |
19.B |
20.C |
21.B |
22.B |
23.C |
24.A |
25.A |
26.C |
27.A |
28.A |
29.A |
30.C |
31.C |
32.A |
33.C |
34.B |
35.B |
36.C |
37.B |
38.A |
39.B |
40.B |
Mã đề: 218 - Tuyensinh247.com
1.A |
2.D |
3.A |
4.B |
5.B |
6.D |
7.D |
8.C |
9.D |
10.D |
11.D |
12.D |
13.C |
14.C |
15.B |
16.A |
17.C |
18.D |
19.B |
20.B |
21.D |
22.A |
23.B |
24.A |
25.B |
26.A |
27.C |
28.C |
29.B |
30.A |
31.C |
32.A |
33.B |
34.A |
35.A |
36.C |
37.C |
38.B |
39.C |
40.B |
Mã đề: 222 - Tuyensinh247.com
1.B |
2.C |
3.B |
4.B |
5.B |
6.A |
7.C |
8.D |
9.D |
10.D |
11.B |
12.A |
13.D |
14.D |
15.D |
16.A |
17.D |
18.A |
19.A |
20.A |
21.C |
22.B |
23.C |
24.B |
25.D |
26.C |
27.C |
28.C |
29.A |
30.D |
31.B |
32.C |
33.B |
34.A |
35.B |
36.B |
37.A |
38.A |
39.D |
40.D |
Năm học 2020-2021, Trường Đại học Đại Nam xét tuyển 1.820 chỉ tiêu ở 16 ngành học thuộc 4 khối đào tạo, gồm: Sức khỏe, kỹ thuật, kinh tế và khoa học xã hội – nhân văn theo hai phương thức xét tuyển. Phương thức 1, thí sinh sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Hội đồng tuyển sinh công bố công khai trước 03/9/2020. Đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2019 trở về trước được sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển. Phương thức 2, thí sinh sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Riêng với ngành Y khoa, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên. Với ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên. Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Đặc biệt, năm học 2020 - 2021, Hội đồng Quản trị trường ĐH Đại Nam quyết định cấp học bổng Khuyến tài cho tân sinh viên khóa 14 khi đăng ký theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Chi tiết xem TẠI ĐÂY. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam năm 2020 TẠI ĐÂY. |