Dự kiến điểm chuẩn các trường Đại học phía Bắc hệ chính quy năm 2015

Đăng ngày 20/08/2015
340 lượt xem
Đăng ngày 20/08/2015
340 lượt xem
Chia sẻ: Icon facebook Icon X Icon Pinterest
carpentry-mark
Đứng trước đợt xét tuyển nguyện vong 1 kỳ thi Đại học, Cao đẳng rất nhiệu trường đã công bố điểm chuẩn tạm thời để thí sinh dễ dàng theo dõi điểm số. Dự kiến điểm chuẩn trường Đại học phía Bắc hệ chính quy năm 2015 được cập nhật đến 17h00 ngày 18 tháng 8 năm 2015 như sau:
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÍA BẮC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
(Cập nhật đến 17h00 ngày 18 tháng 08 năm 2015)
 
1. Học viện Phòng không không quân (Mã trường: KPH, KPS)
STT Mã ngành Tên nhóm Khối Khu vực Giới tính Chỉ tiêu Điểm dự kiến
1 D520120 Kỹ sư hàng không A00 Miền Bắc Nam 85 25.25
2 D520120 Kỹ sư hàng không A00 Miền Nam Nam 20 23.75
3 D860203 Chỉ huy tham mưu A00 Miền Nam Nam 65 22.75
4 D860203 Chỉ huy tham mưu A00 Miền Bắc Nam 245 24.25
 
2. Trường Đại học Y Hà Nội (Mã trường: YTB)
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố (đã trừ tuyển thẳng) Chỉ tiêu xét Điểm trúng dự kiến tuyển ngành
1 CNKXNK Khúc xạ Nhãn khoa 46 46 23
2 D720101 Y Đa khoa 452 452 27.5 (điểm toán phải >=9)
3 D720201 Y học Cổ truyền 39 39 25
4 D720301 Y tế Công cộng 30 30 21.75
5 D720302 Y học Dự phòng 94 94 22.75
6 D720303 Dinh Dưỡng 49 49 21,5
7 D720332 Xét nghiệm Y học 46 46 23,75
8 D720501 Điều Dưỡng 87 87 23.25
9 D720601 Răng Hàm Mặt 78 78 27
Thí sinh cần lưu ý:
1- Cần theo dõi thông tin cập nhật hàng ngày để có quyết định phù hợp
2 - Theo quy định của Trường, tiêu chí phụ xét tuyển cho các thí sinh bằng điểm nhau, ưu tiên 1: Môn Toán; ưu tiên 2: Môn Sinh
 
3. Trường Đại học Ngoại thương (cơ sở 1)
Tổng số hồ sơ ĐKXT đến hết ngày 17.08.2015 :3300 hồ sơ
Tổng số chỉ tiêu tại Cơ sở 1-Hà Nội :2350
Số thí sinh dự kiến gọi nhập học :2700
STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Mức điểm Ghi chú
1 D220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.33  
2 D220203 Ngôn ngữ Pháp D03 31.67  
3 D220204 Ngôn ngữ Trung D01 32.75  
4 D220204 Ngôn ngữ Trung D04 29.75  
5 D220209 Ngôn ngữ Nhật D01 33.00  
6 D220209 Ngôn ngữ Nhật D06 30.00  
7 D310101 Kinh tế A00 27.25  
8 D310101 Kinh tế A01 25.75  
9 D310101 Kinh tế D01 25.75  
10 D310101 Kinh tế D02 23.75  
11 D310101 Kinh tế D03 25.75  
12 D310101 Kinh tế D04 25.75  
13 D310101 Kinh tế D06 25.75  
14 D310106 Kinh tế quốc tế A00 26.25  
15 D310106 Kinh tế quốc tế A01 24.75  
16 D310106 Kinh tế quốc tế D01 24.75  
17 D310106 Kinh tế quốc tế D03 24.75  
18 D340101 Quản trị kinh doanh A00 26.25  
19 D340101 Quản trị kinh doanh A01 24.75  
20 D340101 Quản trị kinh doanh D01 24.75  
21 D340120 Kinh doanh quốc tế A00 26.50  
22 D340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.00  
23 D340120 Kinh doanh quốc tế D01 25.00  
24 D340201 Tài chính-Ngân hàng A00 26.25  
25 D340201 Tài chính-Ngân hàng A01 24.75  
26 D340201 Tài chính-Ngân hàng D01 24.75  
27 D380101 Luật A00 26.00  
28 D380101 Luật A01 24.50  
29 D380101 Luật D01 24.50  
 
4. Học viện báo chí tuyên truyền (Mã trường: HBT)
TT TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến  
 
1 Triết học Mác - Lênin 524 VTD 18,0  
VTA 17,5  
VTL 18,0  
2 Chủ nghĩa xã hội khoa học 525 VTD 18,0  
VTA 17,5  
VTL 18,0  
3 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 526 VTD 18,0  
VTA 17,5  
VTL 18,0  
4 Quản lý kinh tế 527 VTD 21,0  
VTA 19,5  
VTL 21,0  
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D220310 VTD 18,0  
VTA 17,5  
VTL 18,0  
6 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước D310202 VTD 19,0  
VTA 18,5  
VTL 19,0  
7 Quản lý văn hóa – tư tưởng 530 VTD 18,0  
VTA 17,5  
VTL 18.0  
8 Chính trị học phát triển 531 VTD 18,0  
VTA 17,5  
VTL 18.0  
9 Quản lý xã hội 532 VTD 18.0  
VTA 18.0  
VTL 18.0  
10 Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 VTD 18.0  
VTA 17,5  
VTL 18.0  
11 Văn hóa phát triển 535 VTD 18.0  
VTA 17,5  
VTL 18.0  
12 Chính sách công 536 VTD 18.0  
VTA 18.0  
VTL 18.0  
13 Khoa học quản lý nhà nước 537 VTD 18.0  
VTA 18.0  
VTL 18.0  
14 Xuất bản D320401 VTD 20,25  
VTA 20,0  
VTL 20,25  
15 Xã hội học D310301 VTD 19,5  
VTA 19,0  
VTL 19, 5  
16 Công tác xã hội D760101 VTD 18,5  
VTA 18,0  
VTL 18,5  
17 Thông tin đối ngoại 610 AVD 27,5  
AVT 27,0  
AVL 27,5  
18 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 611 AVD 28,5  
AVT 28,0  
AVL 28,5  
19 Quan hệ công chúng D360708 AVD 31,0  
AVT 30,5  
AVL 31,0  
20 Quảng cáo D320110 AVD 28,5  
AVT 28,0  
AVL 28,5  
21 Ngôn ngữ Anh D220201 AVD 27,5  
AVT 27,5  
AVL 27,5  
 
6. Trường Đại học Đại Nam (Mã trường DDN)

Stt Mã ngành Tên ngành     Tổ hợp môn Điểm chuẩn tạm thời
1 52340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)              A; A1; A2; D

 
                15
2   Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán)              A, A1, A2, D

 
                15
3   Quản trị Kinh doanh              A, A1, A2, D

 
                15
4   Công nghệ Thông tin              A, A1, D, T                 15
5   Kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
             A, A1, A2, A3                 15
6   Kiến trúc              V, V1,V2,V3                 15
7   Kỹ thuật hóa học: (chuyên ngành Công nghệ Hóa dầu; Công nghệ Polyme)              A, A3, B, B1                 15
8   Quan hệ công chúng – truyền thông              A2, C, C1, D                 15
9   Luật Kinh tế              A, A1, C, D                 15
10   Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch;)              A1, A2, C, D                 15
 
7 . Trường Đại học Dân lập Phương Đông (Mã trường DPD)
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN TẠM THỜI
1 D480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
2 D510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
3 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
4 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
5 D580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
6 D510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
7 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
8 D510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
9 D340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
10 D340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
11 D340301 Kế toán A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
12 D420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
13 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
14 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
15 D340406 Quản trị dăn phòng A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
16 D220113 Việt Nam học A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
17 D220201 Ngôn ngữ Anh D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
18 D220204 Ngôn ngữ Trung quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
19 D220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
20 D580102 Kiến trúc V00 20 (vẽ mỹ thuật >=5, nhân hệ số 2)
21 D580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 15
22 C480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 12
23 C340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 12
24 C340301 Kế toán A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 12
25 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 12
 
 
 
8. Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (Mã trường:CEA)
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Mức điểm trúng tuyển tạm thời Ghi chú
1 C340101 Quản trị kinh doanh 50 12  
2 C340201 Tài chính ngân hàng 50 12  
3 C340301 Kế toán 250 12  
4 C620105 Chăn nuôi 50 12  
5 C620110 Khoa học cây trồng 50 12  
6 C620201 Lâm nghiệp 50 12  
7 C850103 Quản lý đất đai 50 12  
8 D310101 Kinh tế 200 15  
9 D340101 Quản trị kinh doanh 200 15  
10 D340301 Kế toán 800 15  
11 D340301_LT Kế toán liên thông lên ĐH 15 15  
12 D620110 Khoa học cây trồng 100 15  
13 D620201 Lâm nghiệp 100 15  
14 D640101 Thú y 100 15  
15 D850103 Quản lý đất đai 100 15  
 
9. Trường Đại học Luật Hà Nội (Mã trường LPH)
 
STT NGÀNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN DỰ KIẾN
ĐẾN SÁNG 17/8/2015
TỔ HỢP A00
(Toán, Vật lý, Hóa học)
TỔ HỢP C00
(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
TỔ HỢP D01
(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
1 Luật 22,75 26,00 18,25
2 Luật Kinh tế 24,75 27,50 23,25
3 Luật Thương mại quốc tế     28,42(*)
4 Ngôn ngữ Anh     20,92(*)
Ghi chú: (*) Ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2.
 
 
10. Trường Đại học Dược Hà Nội (Mã trường: DKH)
- Trình độ: đại học
- Mã ngành: D720401
- Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán học, Vật lý, Hoá học)
- Điểm chuẩn dự kiến: 26.50
 
11. Trường Đại học Xây dựng Miền Trung (Mã trường XDT)
 
STT Tên ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn dự kiến 
(cho tất cả các tổ hợp môn)
Hồ sơ NV1
đã nhận
Chỉ tiêu còn thiếu
CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC
1 D580201 - Kỹ thuật công trình xây dựng 368 15 198 170
2 D580102 - Kiến trúc 90 20 14 76
3 D580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 150 15 38 112
4 D580301 - Kinh tế xây dựng 113 15 45 68
5 D580302 - Quản lý xây dựng 45 15 9 36
6 D520320 - Kỹ thuật môi trường 45 15 7 38
TỔNG CỘNG: 811   311 500
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG
1 C510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 75 12 49 26
2 C510104 - Công nghệ kỹ thuật giao thông 30 12 8 22
3 C510103 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng 30 12 4 26
4 C510101 - Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc 30 12 0 30
5 C510405 - Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước 30 12 7 23
6 C580302 - Quản lý xây dựng 60 12 4 56
7 C480201 - Công nghệ thông tin 30 12 5 25
8 C510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử 30 12 8 22
9 C340301 - Kế toán 30 12 11 19
10 C340101 - Quản trị kinh doanh 30 12 12 18
TỔNG CỘNG: 375   108 267
 Lưu ý: Ngành Kiến trúc tổng điểm của các môn chưa nhân hệ số trong tổ hợp xét tuyển phải >= 15,0 và điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 3,5; điểm môn Vẽ mỹ thuật được nhân hệ số 2.
 
12. Trường Đại học Lao động Xã hội
Ngành đào tạo A00 A01 D1 C00
Công tác xã hôi 15.75 15.75 15.75 16.75
Quản trị nhân lực 15.00 15.0 15.0  
Kế toán 16.5 16.5 16.5  
ngành Bảo hiểm 15.00 15.0 15.0  
QTKD 15.00 15.0 15.0  
 
13. Trường Đại học FPT (mã trường FPT)
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn dự kiến
1 Kỹ thuật phần mềm D480103 15
2 An toàn thông tin D480299 15
3 Quản trị kinh doanh D340101 15.5
4 Tài chính – Ngân hàng D340201 16
5 Ngôn ngữ Anh D220201 16.25
6 Ngôn ngữ Nhật D220209 16
7 Thiết kế đồ họa D210403 15.75
8 Kiến trúc D580102 15
 
14. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
 
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn dự kiến
(Ngày 18/8/2015)
1 Kiến trúc D580102 350 23,0
2 Quy hoạch vùng và đô thị D580105 150 20,5
3 Kiến trúc cảnh quan D580110 50 18,5
4 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc D580102_1 50 Có Thông báo tuyển sinh sau ngày 25/8/2015
5 XD dân dụng & công nghiệp D580201 450 18,0
6 Xây dựng công trình ngầm D580201_1 50 15,0
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu XD D510105 50 15,0
8 Cấp thoát nước D110104 150 15,0
9 Kỹ thuật hạ tầng đô thị D580211 100 15,0
10 Kỹ thuật môi trường đô thị D580211_1 50 15,0
11 Quản lý xây dựng D580302 150 15,0
12 Kinh tế xây dựng D580301 150 17,0
13 Thiết kế đồ họa D210403 50 18,5
14 Thiết kế nội thất D210405 100 17,0
      1900  
 
15. Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội
STT Mã ngành Tên ngành Trình độ Chỉ tiêu xét Tổng số TS trúng tuyển Điểm trúng tuyển ngành
1 D850199 Quản lý biển Đại học 60 2 15
2 D850103 Quản lý đất đai Đại học 360 224 15
3 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Đại học 120 13 15
4 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Đại học 240 243 17.25
5 D520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ Đại học 180 6 15
6 D520501 Kỹ thuật địa chất Đại học 120 3 15
7 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Đại học 200 134 15
8 D480201 Công nghệ thông tin Đại học 120 45 15
9 D440299 Khí tượng thủy văn biển Đại học 60 1 15
10 D440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững Đại học 60 13 15
11 D440224 Thủy văn Đại học 120 12 15
12 D440221 Khí tượng học Đại học 60 19 15
13 D340301 Kế toán Đại học 240 84 15
14 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đại học 60 24 15
15 C850103 Quản lí đất đai Cao đẳng 30 30 14
16 C515902 Công nghệ kỹ thuật trắc địa Cao đẳng 20 2 12
17 C515901 Công nghệ kỹ thuật địa chất Cao đẳng 20 5 12
18 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Cao đẳng 30 33 12.5
19 C510405 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước Cao đẳng 20 3 12
20 C480201 Công nghệ thông tin Cao đẳng 20 14 12
21 C440224 Thủy văn Cao đẳng 20 4 12
22 C440221 Khí tượng học Cao đẳng 20 9 12
23 C340301 Kế toán Cao đẳng 20 11 12
24 D850103LT Quản lý đất đai Liên thông đại học 50 36 15
25 D850101LT Quản lý Tài nguyên và môi trường Liên thông đại học 50 22 15
26 D520503LT Kỹ thuật trắc địa – bản đồ Liên thông đại học 30 2 15
27 D510406LT Công nghệ kỹ thuật môi trường Liên thông đại học 50 50 15.25
28 D480201LT Công nghệ thông tin Liên thông đại học 30 0 15
29 D440224LT Thủy văn Liên thông đại học 30 0 15
30 D440221LT Khí tượng học Liên thông đại học 30 0 15
31 D340301LT Kế toán Liên thông đại học 30 11 15
 
16. Trường Đại học Sao đỏ
 
TT Ngành học Mã Ngành Tổ hợp môn
 xét tuyển
Điểm trúng tuyển dự kiến (KV3)
I Các ngành đào tạo đại học:      
1 Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
15.0
2 Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205
3 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
4 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302
5 Công nghệ thông tin D480201
6 Công nghệ may D540204
7 Quản trị kinh doanh D340101
8 Kế toán D340301
9 Tài chính - Ngân hàng D340201
10 Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103
11 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102
12 Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Sinh
15.0
13 Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401
14 Việt Nam học D220113 Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Văn, Sử, Địa
Văn,  Địa, Tiếng Anh
15.0
15 Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
15.0
16 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Toán, Lý, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc  hoặc Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh
II Các ngành đào tạo cao đẳng:      
1 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
12.0
2 Công nghệ hàn C510503
3 Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205
4 Công nghệ may C540204
5 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
6 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
12.0
7 Công nghệ thông tin C480201
8 Tài chính - Ngân hàng C340201
9 Quản trị kinh doanh C340101
10 Kế toán C340301
11 Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Sinh
12.0
12 Công nghệ thực phẩm C540102
13 Việt Nam học C220113 Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Văn, Sử, Địa
Văn, Địa, Tiếng Anh
12.0
 
 
17. Trường Đại học Tây Bắc
 
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố Chỉ tiêu xét Điểm trúng tuyển ngành
1 C140201 CĐ Giáo dục Mầm non 25 25 12
2 C140202 CĐ Giáo dục Tiểu học 25 25 16.5
3 C140206 CĐ Giáo dục Thể chất 25 25 12
4 C140209 CĐSP Toán học (Toán - Lý) 25 25 12
5 C140212 CĐSP Hóa học (Hóa - Sinh) 25 25 12
6 C140217 CĐSP Ngữ văn (Văn - GDCD) 25 25 12
7 C140218 CĐSP Lịch sử (Sử - Địa) 25 25 12
8 C140231 CĐSP Tiếng Anh 25 25 12
9 C340101 CĐ Quản trị kinh doanh 20 20 12
10 C340301 CĐ Kế toán 20 20 12
11 C480201 CĐ Tin học ứng dụng 20 20 12
12 C620112 CĐ Bảo vệ thực vật 20 20 12
13 C620205 CĐ Lâm sinh 20 20 12
14 D140201 ĐH Giáo dục Mầm non 80 80 15
15 D140202 ĐH Giáo dục Tiểu học 120 120 19.5
16 D140205 ĐH Giáo dục chính trị 70 70 18
17 D140206 ĐH Giáo dục Thể chất 50 50 15
18 D140209 ĐHSP Toán học 80 80 15
19 D140210 ĐHSP Tin học 40 40 15
20 D140211 ĐHSP Vật lý 40 40 15
21 D140212 ĐHSP Hóa học 50 50 15
22 D140213 ĐHSP Sinh học 50 50 15
23 D140217 ĐHSP Ngữ văn 80 80 15
24 D140218 ĐHSP Lịch sử 60 60 15
25 D140219 ĐHSP Địa lý 60 60 16
26 D140231 ĐHSP Tiếng Anh 50 50 15
27 D340101 ĐH Quản trị kinh doanh 50 50 15
28 D340301 ĐH Kế toán 60 60 15
29 D480201 ĐH Công nghệ thông tin 50 50 15
30 D620105 ĐH Chăn nuôi 40 40 15
31 D620109 ĐH Nông học 50 50 15
32 D620112 ĐH Bảo vệ thực vật 40 40 15
33 D620205 ĐH Lâm sinh 50 50 15
34 D850101 ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường 60 60 15
 
 
18. Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
 
- Xét tuyển đại học >= 15,0 điểm (tính cả điểm ưu tiên).
- Xét tuyển cao đẳng >= 12,0 điểm (tính cả điểm ưu tiên).
 
19. Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh (Mã trường DFA)
 
STT Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến Chỉ tiêu Số lượng HS xét tuyển
1 D340101 Quản trị kinh doanh A00 15 168 25
2 A01 15
3 D01 15
4 D340201 Tài chính - Ngân hàng A00 15 280 45
5 A01 15
6 D01 15
7 D340301 Kế toán A00 15 560 177
8 A01 15
9 D01 15
10 D340302 Kiểm toán A00 15 56 7
11 A01 15
12 D01 15
13 D340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 15 56 0
14 A01 15
15 D01 15
16 D340301LT Liên thông chính qui A00 15 200 145
17 A01 15
18 D01 15
20. Trường Đại học Công nghiệp Việt trì
Dự kiến điểm trúng tuyển cho các ngành: (Cập nhật đến 14h00’ ngày 18 tháng 8 năm 2015)
            + Trình độ đại học:  15.00 điểm (Kết quả thi + Điểm ưu tiên)
            + Trình độ cao đẳng:           12.00 điểm (Kết quả thi + Điểm ưu tiên)
* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam bộ được xét điểm trúng tuyển thấp hơn 1.0 điểm.
Các ngành đào tạo và tổ hợp các môn xét tuyển
Ngành học Mã Ngành Tổ hợp các môn xét tuyển
Các ngành đào tạo đại học:    
1. Ngành Hóa học D440112 - Toán, Lý,    Hóa;
- Toán, Lý,    Anh;
- Toán, Hóa, Sinh;
- Toán, Văn, Anh.
 
 
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học D510401
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường D510406
4. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D510201
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử D510301
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa D510303
7. Ngành Công nghệ Thông tin D480201
8. Ngành Công nghệ sinh học D420201
9. Ngành Kế toán D340301
10. Ngành Quản trị kinh doanh D340101
11. Ngành Ngôn ngữ Anh D220201 - Toán, Văn, Anh;
- Văn,   Anh,   Sử.
Các ngành đào tạo cao đẳng:    
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học C510401  
 
 
 
- Toán, Lý,   Hóa;
- Toán, Lý,   Anh;
- Toán, Hóa, Sinh;
- Toán, Văn, Anh.
2. Ngành Công nghệ Vật liệu C510402
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử C510301
4. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử C510203
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí C510201
6. Ngành Công nghệ KT vật liệu xây dựng C510105
7. Ngành Công nghệ Thông tin C480201
8. Ngành Kế toán C340301
9. Ngành Tài chính Ngân hàng C340201
10. Ngành Quản trị kinh doanh C340101
11. Việt Nam học C220113 - Văn,   Sử,   Địa;
- Văn,   Sử, Toán;
- Anh,   Sử, Toán;
- Toán, Văn, Anh.
 
 

 
21. Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Mã trường GTA)
 
Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi/khối thi Tổng chỉ tiêu Điểm chuẩn dự kiến  
 
Các ngành đào tạo đại học:     3000  
 
Công nghệ kỹ thuật giao thông D510104 - Toán , Vật lý,  Hóa học;
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Toán , Vật lý, Tiếng Anh;
 
800 15  
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng D510102 200 15  
Công nghệ kỹ thuật Ô tô D510205 350 15  
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D510201 250 15  
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D510203 50 15  
Kế toán D340301  
 
- Toán , Vật lý,  Hóa học;
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
 
 
350 15  
Quản trị kinh doanh D340101 100 15  
Kinh tế xây dựng D580301 250 15  
Khai thác vận tải D840101 150 15  
Tài chính – Ngân hàng D340201 50 15  
Hệ thống thông tin D480104 150 15  
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 200 15  
Truyền thông và mạng máy tính D480102 50 15  
Công nghệ kỹ thuật môi trường
 
 
 
D510406 - Toán, Hóa học,  Sinh học 50 15  
- Toán , Vật lý,  Hóa học;  
- Toán , Vật lý, Tiếng Anh;  
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh;  
Các ngành đào tạo cao đẳng:     450    
Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 - Toán , Vật lý,  Hóa học; 200 12  
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng C510102 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh 40 12  
Công nghệ kỹ thuật Ô tô C510205 - Toán , Vật lý, Tiếng Anh; 40 12  
Kế toán C340301 - Toán , Vật lý,  Hóa học;
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
50 12  
Quản lý xây dựng C580302 40 12  
Công nghệ thông tin C480201 40 12  
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 40 12  
 
 

 
22. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
-                     Dự kiến điểm chuẩn vào trường: 27.0 điểm.
-                     Dự kiến điểm chuẩn vào ngành Thiết kế Đồ họa (D210403): 32.5 điểm
-                     Dự kiến điểm chuẩn vào ngành Thiết kế Thời trang (D210404): 29.5 điểm
-                     Dự kiến điểm chuẩn vào các ngành còn lại: 27.0 điểm
 
23. Trường Đại học Tân Trào
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến
I. Các ngành đào tạo đại học:  
 1  Giáo dục Tiểu học D140202 1. Toán, Lý, Hóa 
2. Văn, Sử, Địa           
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
 2  Giáo dục Mầm non D140201 1. Toán, Văn, Sử;
2. Văn, Tiếng Anh, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
 3  Vật lý D440102 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Lý.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
 4  Văn học D220330 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn,  Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
 5  Quản lý đất đai D850103 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý,  Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, Sinh
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
 6  Khoa học môi trường D440301 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý,  Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, Sinh
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
 7  Khoa học cây trồng D620110 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, Sinh
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
 8  Chăn nuôi D620105 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, Sinh.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
 9  Kế toán D340301 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
 10  Kinh tế Nông nghiệp D620115 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý,  Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
II. Các ngành đào tạo cao đẳng:      
 1  Giáo dục Tiểu học C140202 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 2  Giáo dục Mầm non C140201 1. Toán, Văn, Sử;
2. Văn, Tiếng Anh, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 3  Giáo dục Công dân C140204 1. Văn, Sử, Địa.;
2. Toán, Văn, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 4  Sư phạm Toán học C140209 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 5  Sư phạm Tin học C140210 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 6  Sư phạm Vật lý C140211 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 7  Sư phạm Hóa học C140212 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
3. Toán, Văn, Hóa.
4. Toán, Tiếng Anh, Hóa.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 8  Sư phạm Sinh học C140213 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Văn, Sinh;
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 9  Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp C140215 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Văn, Sinh;
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 10  Sư phạm Ngữ văn C140217 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 11  Sư phạm Lịch sử C140218 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 12  Sư phạm Địa lý C140219 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Địa;
4. Toán, Tiếng Anh, Địa.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 13  Tiếng Anh C220201 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
 14  Quản lý Văn hóa C220342 1. Văn, Sử, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 15  Quản lý đất đai C850103 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 16  Kế toán C340301 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 17  Khoa học cây trồng C620110 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Tiếng Anh, Sinh;
3. Toán, Văn, Sinh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 18  Khoa học thư viện C320202 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 19  Quản trị văn phòng C340406 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
 
24. Trường Đại học Thương Mại
 
STT Tên ngành Khối Chỉ tiêu Mức điểm trúng tuyển tạm thời Ghi chú
1 Hệ thống thông tin quản lý A 150 19.75  
2 Hệ thống thông tin quản lý A1 50 19.25  
3 Kế toán A 225 22  
4 Kế toán A1 75 21.25  
5 Kinh doanh quốc tế D1 300 21.25  
6 Kinh tế A 225 21.75  
7 Kinh tế A1 75 21  
8 Luật kinh tế D1 200 20  
9 Marketing (Marketing thương mại) A 190 21.5  
10 Marketing (Marketing thương mại) D1 60 21.75  
11 Marketing (Quản trị thương hiệu) A 150 20  
12 Marketing (Quản trị thương hiệu) D1 50 20.5  
13 Ngôn ngữ Anh D1 250 29 Môn Tiếng Anh x 2
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 200 20  
15 Quản trị khách sạn D1 200 20  
16 Quản trị kinh doanh (QTDN TM) A 190 21  
17 Quản trị kinh doanh (QTDN TM) D1 60 20.75  
18 Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) A 190 21.5  
19 Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) D1 60 21.5  
20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A 75 18  
21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) D3 75 17  
22 Quản trị nhân lực A 190 20.75  
23 Quản trị nhân lực A1 60 20.25  
24 Tài chính - Ngân hàng A 225 21  
25 Tài chính - Ngân hàng D1 75 20.75  
26 Thương mại điện tử A 150 21.25  
27 Thương mại điện tử A1 50 21  
 
 

25. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố Chỉ tiêu xét Mã tổ hợp Tổng số TS đăng ký Mức điểm Số TS đạt Tổng số TS trúng tuyển Ghi chú
1 D720201A Bác sĩ Y học cổ truyền 635 635 B00 1270 22.5 635 635  
2 D720201B Bác sĩ Y học cổ truyền 100 100 B03 591 21.75 100 100  
3 D720401A Dược sĩ 77 77 A00 561 24 77 77  
4 D720401B Dược sĩ 20 20 C02 545 23.75 20 20  
 
26. Trường Đại học Mỏ địa chất
STT Mã ngành/nhóm ngành Tổ hợp Tên ngành CHỈ TIÊU Điểm trúng tuyển dự kiến Trúng tuyển NV1 Trúng tuyển NV2 Trúng tuyển NV3 Trúng tuyển NV4 Tổng số TS trúng tuyển
1 CD103 A00 CN KT Địa chất 65 12 7   1   8
2 CD1031 A01 12          
3 CD104 A00 CN KT Trắc địa 65 12 8       8
4 CD1041 A01 12          
5 CD105 A00 CN KT Mỏ 65 12 9       9
6 CD1051 A01 12 2       2
7 CD106 A00 CN Thông tin 65 12 5       5
8 CD1061 A01 12 3       3
9 CD107 A00 CN KT điều khiển 65 12 6 1   1 8
10 CD1071 A01 12 1       1
11 CD108 A00 CN KT cơ khí 65 12 1       1
12 CD1081 A01 12 2       2
13 CD109 A00 CN KT công trình xây dựng 65 12 3 1 1   5
14 CD1091 A01 12          
15 CD110 A00 CN KT môi trường 65 12 1       1
16 CD1101 A01 12          
17 CD1102 B00 12 2     1 3
18 CD112 A00 Kế toán 65 12 3 1     4
19 CD1121 A01 12          
20 CD1123 D00 14.25 5 3     8
21 CD113 A00 CN KT điện 65 12 5       5
22 CD1131 A01 12          
23 DH101 A00 KT Dầu khí ; Địa vật lý 320 17 241       241
24 DH1011 A01 15 18       18
25 DH102 A00 CN kỹ thuật hóa học 110 16.75 82 1     83
26 DH1021 A01 15 2       2
27 DH103 A00 KT Địa chất 410 15 79 2     81
28 DH1031 A01 15 11       11
                     
                     
29 DH104 A00 KT Trắc địa - bản đồ 380 15 84 3     87
30 DH1041 A01   15 7       7
31 DH1042 B00   15 8       8
32 DH1043 D00   15 8       8
33 DH105 A00 KT Mỏ 380 15 141 3 3   147
34 DH1051 A01   15 8       8
35 DH106 A00 Công nghệ thông tin 410 15 155 4     159
36 DH1061 A01   15 27       27
37 DH107 A00 KT điều khiển và tự động hóa; KT điện, điện tử 320 16 280       280
38 DH1071 A01   15 31       31
39 DH108 A00 KT cơ khí 100 15 46 5 1   52
40 DH1081 A01   15 3       3
41 DH109 A00 KT công trình xây dựng 350 15 72 2     74
42 DH1091 A01   15 9       9
43 DH110 A00 KT môi trường 280 15 38       38
44 DH1101 A01   15 7       7
45 DH1102 B00   15 10       10
46 DH111 A00 Quản trị kinh doanh 160 15 41       41
47 DH1111 A01   15 3       3
48 DH1113 D00   15 15 4     19
49 DH112 A00 Kế toán 240 15 102       102
50 DH1121 A01   15 9       9
51 DH1123 D00   16.75 30       30
52 DH201 A00 KT Mỏ;  Quản trị kinh doanh;  Kế toán tại cơ sở Quảng Ninh 150 15 2       2
53 DH2011 A01   15          
54 DH2013 D00   15          
55 DH301 A00 KT Dầu khí; KT Điều khiển và tự động hóa; KT Mỏ; KT trắc địa - bản đồ; KT điện - điện tử tại cơ sở Vũng tàu 240 15 60 1     61
56 DH3011 A01   15 10       10
57 TT102 A00 CN kỹ thuật hóa học CT tiên tiến 60 15 10       10
58 TT1021 A01   15 3       3
 
27. Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
STT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu công bố Chỉ tiêu xét tuyển Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu Ngành đăng ký 1 Ngành đăng ký 2 Ngành đăng ký 3 Ngành đăng ký 4
  ĐẠI HỌC                
1 Y đa khoa D720101 50 50 24.00 50 0 0 0
2 Kỹ thuật hình ảnh y học D720330 70 70 21.25 41 29 0 0
3 Xét nghiệm y học D720332 130 130 21.25 89 41 0 0
4 Điều dưỡng D720501 220 220 21.25 145 75 0 0
5 Phục hồi chức năng D720503 50 50 20.75 16 17 15 2
  CAO ĐẲNG                
1 Kỹ thuật hình ảnh y học C720330 60 60 17.5 21 14 23 2
2 Xét nghiệm y học C720332 80 80 18.75 32 25 17 6
3 Điều dưỡng C720501 160 160 19.25 39 71 41 9
4 Hộ sinh C720502 40 40 18.25 11 19 6 4
5 Phục hồi chức năng C720503 40 40 18 8 15 8 9
 
28. Trường Đại học Y khoa Vinh
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố Chỉ tiêu xét Trúng tuyển NV1 Trúng tuyển NV2 Trúng tuyển NV3 Trúng tuyển NV4 Tổng số TS trúng tuyển Điểm trúng tuyển ngành
1 C720330 Cao đẳng Kỹ thuật Y học 100 100 22 25 6 0 53 12.25
2 C720332 Cao đẳng Xét nghiệm Y học 100 100 31 49 16 4 100 12.5
3 C720501 Cao đẳng Điều dưỡng 400 400 161 210 37 9 417 15
4 C720502 Cao đẳng Hộ sinh 100 100 16 40 18 1 75 10.75
5 C900107 Cao đẳng Dược 100 100 54 48 8 0 110 19.75
6 D720101 Y đa khoa 300 300 313 0 0 0 313 24
7 D720103 Bác sỹ Y học dự phòng 50 50 6 47 0 0 53 22.5
8 D720301 Cử nhân Y tế công cộng 50 50 1 28 21 2 52 19.25
9 D720501 Cử nhân điều dưỡng 250 250 108 137 14 0 259 20.75
29. Trường Đại học Hàng hải
STT Mã ngành Tên ngành Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu xét Trúng tuyển NV1 Trúng tuyển NV2 Trúng tuyển NV3 Trúng tuyển NV4 Tổng số TS trúng tuyển tạm thời Điểm trúng tuyển tạm thời Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển 155 155 153 14 1 0 168 17.5  
2 D102 Khai thác máy tàu biển 110 110 80 28 7 1 116 16  
3 D103 Điện tự động tàu thủy 100 100 24 10 1 4 39 15  
4 D104 Điện tử viễn thông 100 100 50 24 19 7 100 16.25  
5 D105 Điện tự động công nghiệp 150 150 141 11 2 1 155 18.75  
6 D106 Máy tàu thủy 100 100 28 10 1 0 39 15  
7 D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 50 50 14 2 1 3 20 15  
8 D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 50 50 15 3 1 1 20 15  
9 D109 Máy nâng chuyển 50 50 22 10 2 2 36 15  
10 D110 Xây dựng công trình thủy 100 100 37 7 6 1 51 15  
11 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 50 50 20 11 15 5 51 16  
12 D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 100 100 57 9 7 1 74 15  
13 D113 Kỹ thuật cầu đường 100 100 19 8 3 1 31 15  
14 D114 Công nghệ thông tin 100 100 71 23 12 3 109 19  
15 D115 Kỹ thuật môi trường 100 100 44 25 29 7 105 17.5  
16 D116 Kỹ thuật cơ khí 100 100 83 18 4 1 106 17  
17 D117 Cơ điện tử 50 50 28 20 7 3 58 15.75  
18 D118 Kỹ thuật phần mềm 100 100 48 36 13 4 101 15.25  
19 D119 Truyền thông và mạng máy tính 100 100 41 27 21 12 101 15.5  
20 D120 Luật hàng hải 100 100 55 28 16 15 114 18.25  
21 D121 Tự động hóa hệ thống điện 100 100 51 43 4 2 100 15.75  
22 D122 Kỹ thuật Ô tô 50 50 35 18 2 2 57 16.75  
23 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 50 50 20 8 8 0 36 15  
24 D124 Tiếng Anh thương mại 65 65 55 8 2 1 66 25.92 Tiếng Anh hệ số 2
25 D125 Ngôn ngữ Anh 65 65 53 8 3 2 66 25.67 Tiếng Anh hệ số 2
26 D126 Kỹ thuật hóa dầu 50 50 21 12 8 1 42 15  
27 D127 Kiến trúc dân dụng & công nghiệp 50 50 17 0 0 1 18 19 Vẽ MT hệ số 2
28 D401 Kinh tế vận tải biển 150 150 131 25 1 0 157 21.25  
29 D402 Kinh tế ngoại thương 150 150 155 0 0 0 155 21.75  
30 D403 Quản trị kinh doanh 100 100 51 43 16 2 112 19.5  
31 D404 Tài chính kế toán 150 150 104 36 16 1 157 20  
32 D407 Logistics 150 150 96 50 10 0 156 20.5  
33 D410 Kinh tế vận tải thủy 50 50 22 20 6 2 50 18.75  
34 H401 Kinh tế vận tải biển 100 100 57 21 3 0 81 15  
35 H402 Kinh tế ngoại thương 100 100 80 16 6 1 103 17.5  
36 A408 Kinh tế Hàng hải và Toàn cầu hoá 110 110 18 2 2 0 22 15  
37 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 110 110 75 6 4 3 88 15  
38 C101 Điều khiển tàu biển 75 75 20 8 4 2 34 12 Cao đẳng
39 C102 Vận hành khai thác máy tàu 35 35 13 3 0 0 16 12
40 C105 Điện tự động công nghiệp 50 50 26 6 2 0 34 12
41 C112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 50 50 0 0 0 0 0 14.75
42 C121 Tự động hóa hệ thống điện 50 50 0 0 0 0 0 14.75
43 C401 Kinh tế vận tải biển 100 100 48 1 11 3 63 12
44 C403 Quản trị kinh doanh 50 50 17 3 0 0 20 12
45 C404 Tài chính kế toán 90 90 32 4 4 1 41 12
  * Lưu ý: Các ngành có nhân hệ số điểm thi thì tổng 03 môn trong tổ hợp xét tuyển vẫn phải đạt trên 15.0 điểm    
 
30. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố Mã tổ hợp Tổng số TS đăng ký Mức điểm Số TS đạt Tổng số TS trúng tuyển
1 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí 80 A00 18 12 6 6
2 C510201K Công nghệ kĩ thuật cơ khí A01 1 12 0 6
      C01 5 12 3  
      D01 12 12 3  
3 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 120 A00 25 12 5 5
4 C510301K Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 2 12 0 8
      C01 11 12 6  
      D01 12 12 2  
5 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường 175 A00 12 12 0 5
      B00 30 12 5  
6 C510406K Công nghệ kĩ thuật môi trường A01 1 12 0 3
      D01 23 12 3  
7 C620110 Khoa học cây trồng 175 A00 24 12 6 9
      B00 27 12 3  
8 C620110K Khoa học cây trồng A01 2 12 0 4
      D01 24 12 4  
9 C640201 Dịch vụ thú y 175 A00 82 12 44 98
      B00 99 12 54  
10 C640201K Dịch vụ thú y A01 8 12 1 21
      D01 42 12 20  
11 C850103 Quản lí đất đai 175 A00 28 12 8 14
      B00 29 12 6  
12 C850103K Quản lí đất đai A01 2 12 0 12
      D01 22 12 12  
13 D140215 Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp 35 A00 30 15 8 16
      B00 37 15 8  
14 D140215K Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp A01 2 15 0 2
      D01 10 15 2  
15 D140215POHE Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (POHE) 35 A00 0 15 0 0
      B00 1 15 0  
16 D140215POHEK Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (POHE) A01 0 15 0 0
      D01 0 15 0  
17 D310101 Kinh tế 500 A00 314 15 90 132
      D01 167 15 42  
18 D310101K Kinh tế A01 37 15 11 53
      B00 120 15 42  
19 D310301 Xã hội học 100 A00 16 15 3 57
      C00 55 15 50  
      D01 28 15 4  
20 D310301K Xã hội học A01 1 15 0 0
21 D340101 Quản trị kinh doanh 260 A00 239 15 40 70
      D01 171 15 30  
22 D340101K Quản trị kinh doanh A01 27 15 8 33
      B00 98 15 25  
23 D340301 Kế toán 380 A00 346 15 144 240
      D01 201 15 96  
24 D340301K Kế toán A01 25 15 12 104
      C01 156 15 92  
25 D340301POHE Kế toán (POHE) 70 A00 0 15 0 0
      D01 0 15 0  
26 D340301POHEK Kế toán (POHE) A01 0 15 0 0
      C01 2 15 0  
27 D420201 Công nghệ sinh học 250 A00 371 19.5 116 269
      B00 418 19.5 153  
28 D420201K Công nghệ sinh học A01 17 19.5 8 9
      D08 5 19.5 1  
29 D420201POHE Công nghệ sinh học (POHE) 50 A00 3 16 0 2
      B00 3 16 2  
30 D420201POHEK Công nghệ sinh học (POHE) A01 1 16 0 0
      D08 1 16 0  
31 D440301 Khoa học môi trường 600 A00 513 16 136 256
      B00 392 16 120  
32 D440301K Khoa học môi trường A01 18 16 3 35
      D01 101 16 32  
33 D440306 Khoa học đất 100 A00 24 15 0 3
      B00 38 15 3  
34 D440306K Khoa học đất A01 3 15 1 1
      D01 4 15 0  
35 D480201 Công nghệ thông tin 180 A00 209 15 66 66
36 D480201K Công nghệ thông tin A01 18 15 5 53
      C01 127 15 34  
      D01 51 15 14  
37 D480201POHE Công nghệ thông tin (POHE) 70 A00 2 15 2 2
38 D480201POHEK Công nghệ thông tin (POHE) A01 0 15 0 0
      C01 0 15 0  
      D01 0 15 0  
39 D510210 Công thôn 40 A00 19 15 3 3
40 D510210K Công thôn A01 4 15 1 5
      C01 45 15 3  
      D01 6 15 1  
41 D520103 Kĩ thuật cơ khí 140 A00 170 15 41 41
42 D520103K Kĩ thuật cơ khí A01 8 15 2 27
      C01 67 15 20  
      D01 13 15 5  
43 D520103POHE Kỹ thuật cơ khí (POHE) 40 A00 4 15 1 1
44 D520103POHEK Kỹ thuật cơ khí (POHE) A01 0 15 0 0
      C01 1 15 0  
      D01 0 15 0  
45 D520201 Kĩ thuật điện, điện tử 230 A00 239 15 82 82
46 D520201K Kĩ thuật điện, điện tử A01 15 15 4 46
      C01 88 15 31  
      D01 31 15 11  
47 D540101 Công nghệ thực phẩm 250 A00 492 20.5 165 297
      B00 444 20.5 132  
48 D540101K Công nghệ thực phẩm A01 23 20.5 4 7
      D01 73 20.5 3  
49 D540104 Công nghệ sau thu hoạch 150 A00 142 15 30 55
      B00 139 15 25  
50 D540104K Công nghệ sau thu hoạch A01 4 15 1 12
      D01 23 15 11  
51 D620101 Nông nghiệp 60 A00 91 15 22 44
      B00 97 15 22  
52 D620101K Nông nghiệp A01 3 15 1 12
      D01 34 15 11  
53 D620101POHE Nông nghiệp (POHE) 60 A00 2 15 2 3
      B00 1 15 1  
54 D620101POHEK Nông nghiệp (POHE) A01 0 15 0 0
      D01 0 15 0  
55 D620105  Chăn nuôi 440 A00 605 15 250 437
      B00 437 15 187  
56 D620105K  Chăn nuôi A01 30 15 13 54
      D01 83 15 41  
57 D620105POHE Chăn nuôi (POHE) 60 A00 5 15 1 2
      B00 4 15 1  
58 D620105POHEK Chăn nuôi (POHE) A01 0 15 0 1
      D01 1 15 1  
59 D620110 Khoa học cây trồng 480 A00 402 15 126 237
      B00 393 15 111  
60 D620110K Khoa học cây trồng A01 29 15 8 34
      D01 88 15 26  
61 D620112 Bảo vệ thực vật 250 A00 268 15 84 131
      B00 231 15 47  
62 D620112K Bảo vệ thực vật A01 16 15 6 18
      D01 49 15 12  
63 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (POHE) 60 A00 102 15 24 51
      B00 119 15 27  
64 D620113K Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (POHE) A01 8 15 3 9
      D01 34 15 6  
65 D620114 Kinh doanh nông nghiệp 50 A00 34 15 2 4
      D01 32 15 2  
66 D620114K Kinh doanh nông nghiệp A01 3 15 0 0
      B00 19 15 0  
67 D620115 Kinh tế nông nghiệp 260 A00 236 15 46 74
      D01 127 15 28  
68 D620115K Kinh tế nông nghiệp B00 122 15 26 26
      D07 1 15 0  
69 D620116 Phát triển nông thôn 150 A00 128 15 28 57
      B00 132 15 29  
70 D620116K Phát triển nông thôn A01 7 15 3 9
      D01 24 15 6  
71 D620116POHE Phát triển nông thôn (POHE) 50 A00 1 15 1 1
      B00 0 15 0  
72 D620116POHEK Phát triển nông thôn (POHE) A01 0 15 0 0
      D01 1 15 0  
73 D620301 Nuôi trồng thuỷ sản 150 A00 72 15 10 26
      B00 84 15 16  
74 D620301K Nuôi trồng thuỷ sản A01 6 15 3 4
      D01 20 15 1  
75 D640101 Thú y 670 A00 1025 19 413 695
      B00 757 19 282  
76 D640101K Thú y A01 40 19 8 25
      D01 121 19 17  
77 D850103 Quản lí đất đai 500 A00 564 16 191 296
      B00 349 16 105  
78 D850103K Quản lí đất đai A01 28 16 8 43
      D01 118 16 35  
79 D903414 Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến 40 A00 6 15 1 4
      D01 12 15 3  
80 D903414K Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến A01 3 15 0 0
      B00 3 15 0  
81 D906209 Khoa học cây trồng tiên tiến 40 A00 47 15 12 20
      B00 33 15 8  
82 D906209K Khoa học cây trồng tiên tiến A01 5 15 1 12
      D01 21 15 11  
 
31. Trường Đại học Điện lực (Mã trường DDL)          
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố Chỉ tiêu xét Trúng tuyển NV1 Trúng tuyển NV2 Trúng tuyển NV3 Trúng tuyển NV4 Tổng số TS trúng tuyển Điểm trúng tuyển ngành
1 C340101_01 Quản trị doanh nghiệp 30 30 9 1 1 0 11 12
2 C340101_02 Quản trị du lịch khách sạn 30 30 0 0 0 0 0 12
3 C340201_01 Tài chính ngân hàng 30 30 3 0 0 0 3 12
4 C340301_01 Kế toán doanh nghiệp 60 60 24 0 0 0 24 12
5 C480201_01 Công nghệ phần mềm 30 30 21 2 1 0 24 12
6 C480201_02 Thương mại điện tử 30 30 0 0 0 0 0 12
7 C480201_03 Quản trị an ninh mạng 30 30 0 0 0 0 0 12
8 C510102_01 Xây dựng công trình điện 30 30 2 0 0 0 2 12
9 C510102_02 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 30 30 1 0 0 0 1 12
10 C510102_03 Quản lý dự án và đầu tư xây dựng 30 30 0 0 0 0 0 12
11 C510201_01 Công nghệ chế tạo máy 30 30 1 0 0 0 1 12
12 C510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 30 30 3 2 0 0 5 12
13 C510301_01 Hệ thống điện 100 100 89 9 3 0 101 13.25
14 C510301_02 Nhiệt điện 30 30 9 1 0 0 10 12
15 C510301_03 Điện lạnh 30 30 4 1 0 0 5 12
16 C510301_04 Điện công nghiệp và dân dụng 60 60 21 5 0 0 26 12
17 C510301_05 Thủy điện 30 30 1 0 0 0 1 12
18 C510301_06 Công nghệ chế tạo thiết bị điện 30 30 2 0 0 0 2 12
19 C510301_07 Năng lượng tái tạo 30 30 0 0 0 0 0 12
20 C510302_01 Điện tử viễn thông 30 30 1 1 0 0 2 12
21 C510303_01 Công nghệ tự động 30 30 1 1 0 0 2 12
22 C510303_02 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp 30 30 6 0 0 1 7 12
23 C510601_01 Quản lý năng lượng 30 30 12 3 0 0 15 12
24 C510601_02 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị 30 30 1 1 0 0 2 12
25 D340101_01 Quản trị doanh nghiệp 47 47 20 4 1 0 25 16
26 D340101_02 Quản trị du lịch khách sạn 47 47 9 1 0 0 10 16
27 D340101_03 Quản trị doanh nghiệp _CLC 50 50 4 0 0 0 4 16
28 D340201_01 Tài chính ngân hàng 47 47 7 2 1 0 10 16
29 D340201_02 Tài chính ngân hàng_CLC 40 40 3 0 0 0 3 16
30 D340301_01 Kế toán doanh nghiệp 94 94 35 4 0 0 39 16
31 D340301_02 Kế toán tài chính và kiểm soát 47 47 10 0 0 0 10 16
32 D340301_03 Kế toán doanh nghiệp_CLC 50 50 12 0 0 0 12 16
33 D480201_01 Công nghệ phân mềm 47 47 40 5 0 0 45 19.25
34 D480201_02 Thương mại điện tử 47 47 6 2 0 0 8 16
35 D480201_03 Quản trị an ninh mạng 47 47 5 1 0 0 6 16
36 D510102_01 Xây dựng công trình điện 47 47 10 2 1 0 13 16
37 D510102_02 Xây dựng dân dựng và công nghiệp 25 25 0 0 0 0 0 16
38 D510102_03 Quản lý dự án và đầu tư xây dựng 25 25 2 3 1 0 6 16
39 D510201_01 Công nghệ chế tạo máy 47 47 13 2 0 0 15 16
40 D510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 47 47 36 10 1 0 47 17.75
41 D510301_01 Hệ thống điện 188 188 188 0 0 0 188 21
42 D510301_02 Nhiệt điện 47 47 37 10 0 0 47 16.5
43 D510301_03 Điện lạnh 47 47 20 5 1 0 26 16
44 D510301_04 Điện công nghiệp và dân dụng 94 94 71 23 0 0 94 19
45 D510301_05 Điện hạt nhân 47 47 29 4 0 0 33 16
46 D510301_06 Công nghệ chế tạo thiết bị điện 47 47 6 6 1 0 13 16
47 D510301_07 Năng lượng tái tạo 47 47 10 3 0 0 13 16
48 D510301_08 Hệ thống điện_Chất lượng cao 50 50 59 0 0 0 59 21.75
49 D510301_09 Điện công nghiệp và dân dụng _ CLC 50 50 9 7 0 0 16 16
50 D510302_01 Điện tử viễn thông 94 94 15 10 4 0 29 16
51 D510302_02 Kỹ thuật điện tử 25 25 7 3 0 0 10 16
52 D510302_03 Thiết bị điện tử y tế 25 25 4 0 0 0 4 16
53 D510302_04 Điện tử viễn thông_CLC 50 50 3 0 0 0 3 16
54 D510303_01 Công nghệ tự động 94 94 40 14 2 0 56 16
55 D510303_02 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp 47 47 36 11 1 0 48 19
56 D510303_03 Công nghệ tự động_CLC 50 50 11 2 0 0 13 16
57 D510303_LT Công nghệ tự động_Liên thông 2 2 0 2 0 0 2 16
58 D510601_01 Quản lý năng lượng 94 94 28 9 0 0 37 16
59 D510601_02 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị 47 47 2 1 0 0 3 16
60 D510601_03 Quản lý năng lượng _CLC 50 50 11 4 0 0 15 16
 
32. Học viện Ngân hàng (Mã trường NHH)
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố Chỉ tiêu xét Trúng tuyển NV1 Trúng tuyển NV2 Trúng tuyển NV3 Trúng tuyển NV4 Tổng số TS trúng tuyển Điểm trúng tuyển ngành
1 C340201 Tài chính Ngân hàng 225 225 117 4 14 21 154 12.0
2 C340201_1 Tài chính-Ngân hàng 75 75 2 0 0 0 2 14.25
3 C340301 Kế toán 75 75 64 3 3 2 72 12.25
4 C340301_1 Kế toán 25 25 0 0 0 0 0 0
5 D220201 Ngô ngữ Anh 115 115 120 3 1 0 124 21.25
6 D220201_1 Ngôn ngữ Anh 35 35 30 5 2 0 37 21
7 D340101 Quản trị kinh doanh 300 300 169 116 133 1 419 21.25
8 D340101_1 Quản trị kinh doanh 100 100 49 34 31 9 123 20.75
9 D340120 Kinh doanh Quốc tế 250 250 183 66 80 34 363 21
10 D340201 Tài chính-Ngân hàng 975 975 993 50 2 0 1045 21.75
11 D340201_1 Tài chính-Ngân hàng 325 325 337 11 0 0 348 21.25
13 D340301 Kế toán 450 450 497 0 0 0 497 22
14 D340301_1 Kế toán 150 150 151 0 0 0 151 21.5
16 D340405 Hệ thống thông tin quản lý 75 75 24 19 35 62 140 20.75
17 D340405_1 Hệ thống thông tin quản lý 25 25 8 8 6 9 31 20.5
 
33. Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố Chỉ tiêu xét Trúng tuyển NV1 Trúng tuyển NV2 Trúng tuyển NV3 Trúng tuyển NV4 Tổng số TS trúng tuyển Điểm trúng tuyển ngành
                     
1 101 Y đa khoa 396 396 396 0 0 0 396 25.25
2 103 Y học dự phòng 50 50 9 13 18 10 50 23.5
3 201 Y học cổ truyền 60 60 3 15 20 22 60 23
4 332 Xét nghiệm y học 45 45 1 15 16 14 46 23.25
5 401 Dược học 60 60 10 23 28 0 61 24.75
6 501 Điều dưỡng 60 60 8 13 20 19 60 23
7 601 Răng hàm mặt 49 49 6 43 0 0 49 25
                                                                                                                                                                                                   Theo Dân Trí

Đăng ký tư vấn tuyển sinh 2025

Năm 2025, Trường Đại học Đại Nam tuyển sinh 36 ngành đào tạo thuộc các khối ngành: Sức khoẻ, Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Kinh doanh và Khoa học Xã hội & Nhân văn.
Đăng ký ngay để nhận
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
admissions student background
Bạn cần nhập lại thông tin này.
Bạn cần nhập lại thông tin này.
Bạn cần nhập lại thông tin này.
Bạn cần nhập lại thông tin này.
background image
Đăng ký ngay để nhận
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
admissions student background