Thông báo tuyển sinh Đại học Đại Nam 2015
Đăng ngày 10/07/2015
22.605 lượt xem

Thông tin tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
==============
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
TT | Ngành học |
Ký hiệu Trường |
Mã ngành | Tổ hợp các môn xét tuyển | Khối thi | Dự kiến chỉ tiêu |
Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM | DDN | 2.000 |
- Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh 1. - Trường sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì; ngưỡng xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2015. -(*)Trường sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi để xét tuyển - (**)Môn Ngoại Ngữ là Tiếng Anh hoặc Tiếng Nga hoặc Tiếng Pháp hoặc Tiếng Trung - Phương thức tuyển sinh 2. - Trường xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT: + Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình chung lớp 12 của ba môn khối xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định. + Ngưỡng điểm xét tuyển đạt 18 điểm trở lên, (chưa tính điểm ưu tiên). + Hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên - Học phí: + Ngành Dược học: 2.400.000 đ/tháng + Ngành Kỹ thuật hóa học: 1.500.000 đ/ tháng + Ngành Tài chính ngân hàng, Luật kinh tế: 1.200.000 đ/tháng + Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh: 1.100.000 đ/tháng. (1 năm đóng 10 tháng) - Số chỗ trong ký túc xá: 1.400 - Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trường, xem chi tiết trên trang web, địa chỉ: http://www.dainam.edu.vn |
||||
Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội | |||||||
ĐT: (04) 355 777 99 Webside: www.dainam.edu.vn |
|||||||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1 | Công nghệ Thông tin | 52480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (**) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (**) Toán, Ngoại ngữ, Tin học (*) |
A A1 D T |
200 | ||
2 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
52580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (**) Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Hóa học, Ngoại ngữ (**) |
A A1 A2 A3 |
150 | ||
3 | Kiến trúc | 52580102 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Địa lý, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Ngoại ngữ,Vẽ mỹ thuật (*) |
V V1 V2 V3 |
100 | ||
4 | Kỹ thuật hóa học: (chuyên ngành Công nghệ Hóa dầu; Công nghệ Polyme) | 52520301 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Ngoại ngữ (**) Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Ngữ văn |
A A3 B B1 |
100 | ||
5 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | 52340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (**) Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (**) |
A A1 A2 D |
250 | ||
6 | Quản trị Kinh doanh | 52340101 | 200 | ||||
7 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) | 52340301 | 250 | ||||
8 | Dược học (Dược sĩ đại học) | 52720401 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Ngoại ngữ (**) Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Ngữ văn |
A A3 B B1 |
300 | ||
9 | Quan hệ công chúng | 52360708 |
Toán, Vật lý, Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (**) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (**) |
A2 C C1 D |
150 | ||
10 | Luật Kinh tế | 52380107 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (**) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (**) |
A A1 C D |
200 | ||
11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch;) | 52220201 |
Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (**) Toán, Vật lý, Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (**) |
A1 A2 C D |
100 |
NGƯỜI LẬP BIỂU HIỆU TRƯỞNG
TS. LÊ THỊ THANH HƯƠNG PGS.TS PHAN TRỌNG PHỨC
Bài viết mới nhất
Xem tất cả Bài viết
Bài viết liên quan
Xem tất cả Bài viết liên quan